Bong365.asia cập nhật Lịch thi đấu vòng loại U19 Quốc gia 2021. Giải đấu này có sự tham dự của 28 đội bóng với thành phần là các cầu thủ ở lứa 16 đến 18 tuổi. Thời gian diễn ra vòng loại từ ngày 10/1 đến 2/2/2021.
Lịch thi đấu vòng loại U19 Quốc gia 2021
1. Lịch thi đấu vòng loại bảng A:
Bảng: 6 đội; Thời gian: 10/01 – 02/02/2021.
Địa điểm: Trung tâm thể thao Viettel
Lượt | Ngày | Giờ | Sân | Đội | – | Đội | Sân | Giờ | Ngày | Lượt |
I | 10/1 | 15.00 | Tự nhiên | Viettel | – | THANH HÓA | Tự nhiên | 15.00 | 23/1 | VI |
14.00 | Nhân tạo | NAM DINH | – | HÀ NỘI | Nhân tạo | 14.00 | ||||
16.00 | Nhân tạo | PVF | – | CAND | Nhân tạo | 16.00 | ||||
II | 12/1 | 14.00 | Nhân tạo | THANH HÓA | – | PVF | Nhân tạo | 14.00 | 25/1 | VII |
15.00 | Tự nhiên | HÀ NỘI | – | Viettel | Tự nhiên | 15.00 | ||||
16.00 | Nhân tạo | CAND | – | NAM DINH | Nhân tạo | 16.00 | ||||
III | 15/1 | 14.00 | Nhân tạo | HÀ NỘI | – | CAND | Nhân tạo | 14.00 | 28/1 | VIII |
16.00 | Nhân tạo | NAM DINH | – | THANH HÓA | Nhân tạo | 16.00 | ||||
15.00 | Tự nhiên | PVF | – | Viettel | Tự nhiên | 15.00 | ||||
IV | 18/1 | 15.00 | Tự nhiên | Viettel | – | CAND | Tự nhiên | 15.00 | 31/1 | IX |
14.00 | Nhân tạo | PVF | – | NAM DINH | Nhân tạo | 14.00 | ||||
16.00 | Nhân tạo | THANH HÓA | – | HÀ NỘI | Nhân tạo | 16.00 | ||||
V | 20/1 | 14.00 | Nhân tạo | CAND | – | THANH HÓA | Nhân tạo | 14.00 | 02/2 | X |
16.00 | Nhân tạo | HÀ NỘI | – | PVF | Nhân tạo | 16.00 | ||||
15.00 | Tự nhiên | Viettel | – | NAM DINH | Tự nhiên | 15.00 |
2. Lịch thi đấu bảng B:
Bảng: 5 đội; Thời gian: 10/01 – 02/02/2021.
Địa điểm: Sân vận động tỉnh Kon Tum
Lượt | Ngày | Giờ | Sân | Đội | – | Đội | Sân | Giờ | Ngày | Lượt |
I | 10/1 | 15.00 | Kon Tum | SHB ĐÀ NẴNG | – | SLNA | Kon Tum | 15.00 | 23/1 | VI |
17.00 | Kon Tum | Kon Tum | – | HUẾ | Kon Tum | 17.00 | ||||
Nghỉ | – | HV NUTIFOOD | ||||||||
II | 12/1 | 15.00 | Kon Tum | HV NUTIFOOD | – | SHB ĐÀ NẴNG | Kon Tum | 15.00 | 25/1 | VII |
17.00 | Kon Tum | SLNA | – | Kon Tum | Kon Tum | 17.00 | ||||
Nghỉ | – | HUẾ | ||||||||
III | 15/1 | 15.00 | Kon Tum | SHB ĐÀ NẴNG | – | HUẾ | Kon Tum | 17.00 | 28/1 | VIII |
17.00 | Kon Tum | SLNA | – | HV NUTIFOOD | Kon Tum | 15.00 | ||||
Nghỉ | – | Kon Tum | ||||||||
IV | 18/1 | 15.00 | Kon Tum | HUẾ | – | SLNA | Kon Tum | 15.00 | 31/1 | IX |
17.00 | Kon Tum | 4 | – | Kon Tum | Kon Tum | 17.00 | ||||
Nghỉ | – | SHB ĐÀ NẴNG | ||||||||
V | 20/1 | 15.00 | Kon Tum | HUẾ | – | HV NUTIFOOD | Kon Tum | 15.00 | 02/2 | X |
17.00 | Kon Tum | Kon Tum | – | SHB ĐÀ NẴNG | Kon Tum | 17.00 | ||||
Nghỉ | – | SLNA |
3. Lịch thi đấu bảng C:
Bảng: 6 đội; Thời gian: 10/01 – 02/02/2021.
Địa điểm: Trung tâm thể thao Hàm Rồng
Lượt | Ngày | Giờ | Sân | Đội | – | Đội | Sân | Giờ | Ngày | Lượt |
I | 10/1 | 14.30 | Sân 4 | HAGL | – | BÌNH ĐỊNH | Sân 4 | 14.30 | 23/1 | VI |
13.15 | Sân 5 | TP. HCM | – | QUẢNG NAM | Sân 5 | 13.15 | ||||
15.15 | Sân 5 | PHÚ YÊN | – | DAK LAK | Sân 5 | 15.15 | ||||
II | 12/1 | 13.15 | Sân 4 | BÌNH ĐỊNH | – | PHÚ YÊN | Sân 4 | 13.15 | 25/1 | VII |
14.30 | Sân 5 | QUẢNG NAM | – | HAGL | Sân 5 | 14.30 | ||||
15.15 | Sân 4 | DAK LAK | – | TP. HCM | Sân 4 | 15.15 | ||||
III | 15/1 | 13.15 | Sân 5 | QUẢNG NAM | – | DAK LAK | Sân 5 | 13.15 | 28/1 | VIII |
15.15 | Sân 5 | TP. HCM | – | BÌNH ĐỊNH | Sân 5 | 15.15 | ||||
14.30 | Sân 4 | PHÚ YÊN | – | HAGL | Sân 4 | 14.30 | ||||
IV | 18/1 | 14.30 | Sân 5 | HAGL | – | DAK LAK | Sân 5 | 14.30 | 31/1 | IX |
13.15 | Sân 4 | PHÚ YÊN | – | TP. HCM | Sân 4 | 13.15 | ||||
15.15 | Sân 4 | 2 | – | QUẢNG NAM | Sân 4 | 15.15 | ||||
V | 20/1 | 13.15 | Sân 5 | DAK LAK | – | BÌNH ĐỊNH | Sân 5 | 13.15 | 02/2 | X |
15.15 | Sân 5 | QUẢNG NAM | – | PHÚ YÊN | Sân 5 | 15.15 | ||||
14.30 | Sân 4 | HAGL | – | TP. HCM | Sân 4 | 14.30 |
4. Lịch thi đấu bảng D:
Bảng: 5 đội; Thời gian: 10/01 – 02/02/2021.
Địa điểm: Sân vận động 19 tháng 8
Lượt | Ngày | Giờ | Sân | Đội | – | Đội | Sân | Giờ | Ngày | Lượt |
I | 10/1 | 14.00 | 19/8 | ĐỒNG NAI | – | BẾN TRE | 19/8 | 14.00 | 23/1 | VI |
16.00 | 19/8 | Khánh Hòa | – | B. BÌNH DƯƠNG | 19/8 | 16.00 | ||||
Nghỉ | – | SÀI GÒN | ||||||||
II | 12/1 | 14.00 | 19/8 | SÀI GÒN | – | ĐỒNG NAI | 19/8 | 14.00 | 25/1 | VII |
16.00 | 19/8 | BẾN TRE | – | Khánh Hòa | 19/8 | 16.00 | ||||
Nghỉ | – | B. BÌNH DƯƠNG | ||||||||
III | 15/1 | 14.00 | 19/8 | ĐỒNG NAI | – | B. BÌNH DƯƠNG | 19/8 | 16.00 | 28/1 | VIII |
16.00 | 19/8 | BẾN TRE | – | SÀI GÒN | 19/8 | 14.00 | ||||
Nghỉ | – | Khánh Hòa | ||||||||
IV | 18/1 | 14.00 | 19/8 | B. BÌNH DƯƠNG | – | BẾN TRE | 19/8 | 14.00 | 31/1 | IX |
16.00 | 19/8 | SÀI GÒN | – | Khánh Hòa | 19/8 | 16.00 | ||||
Nghỉ | – | ĐỒNG NAI | ||||||||
V | 20/1 | 14.00 | 19/8 | B. BÌNH DƯƠNG | – | SÀI GÒN | 19/8 | 14.00 | 02/2 | X |
16.00 | 19/8 | Khánh Hòa | – | ĐỒNG NAI | 19/8 | 16.00 | ||||
Nghỉ | – | BẾN TRE |
5. Lịch thi đấu bảng E:
Bảng: 6 đội; Thời gian: 10/01 – 02/02/2021.
Địa điểm: Sân vận động Bình Phước
Lượt | Ngày | Giờ | Sân | Đội | – | Đội | Sân | Giờ | Ngày | Lượt |
I | 10/1 | 15.00 | Bình Phước | LONG AN | – | CẦN THƠ | Bình Phước | 15.00 | 23/1 | VI |
17.00 | Bình Phước | Bình Phước | – | ĐỒNG THÁP | Bình Phước | 17.00 | ||||
15.00 | Sân phụ | TIỀN GIANG | – | AN GIANG | Sân phụ | 15.00 | ||||
II | 12/1 | 15.00 | Bình Phước | ĐỒNG THÁP | – | TIỀN GIANG | Bình Phước | 15.00 | 25/1 | VII |
17.00 | Bình Phước | CẦN THƠ | – | Bình Phước | Bình Phước | 17.00 | ||||
15.00 | Sân phụ | AN GIANG | – | LONG AN | Sân phụ | 15.00 | ||||
III | 15/1 | 15.00 | Bình Phước | CẦN THƠ | – | AN GIANG | Bình Phước | 15.00 | 28/1 | VIII |
15.00 | Sân phụ | LONG AN | – | ĐỒNG THÁP | Sân phụ | 15.00 | ||||
17.00 | Bình Phước | TIỀN GIANG | – | Bình Phước | Bình Phước | 17.00 | ||||
IV | 18/1 | 15.00 | Bình Phước | TIỀN GIANG | – | LONG AN | Bình Phước | 15.00 | 31/1 | IX |
17.00 | Bình Phước | Bình Phước | – | AN GIANG | Bình Phước | 17.00 | ||||
15.00 | Sân phụ | ĐỒNG THÁP | – | CẦN THƠ | Sân phụ | 15.00 | ||||
V | 20/1 | 15.00 | Bình Phước | AN GIANG | – | ĐỒNG THÁP | Bình Phước | 15.00 | 02/2 | X |
15.00 | Sân phụ | CẦN THƠ | – | TIỀN GIANG | Sân phụ | 15.00 | ||||
17.00 | Bình Phước | Bình Phước | – | LONG AN | Bình Phước | 17.00 |
Vòng loại giải bóng đá Vô địch U19 nam Quốc gia 2021 sẽ có sự tham gia của 28 đội bóng, chia làm 5 bảng. Các bảng đấu sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt đi và về để lựa chọn ra những đội bóng ưu tú nhất góp mặt ở VCK U19 Quốc gia 2021.
Theo kết quả lễ bốc thăm, đương kim vô địch PVF sẽ gặp nhiều khó khăn bởi phải đứng chung bảng với các đội được đánh giá cao như Viettel, Thanh Hoá, Nam Định, Hà Nội và CAND.
Còn ở bảng B,SLNA sẽ có thể gặp phải các đội Kon Tum, SHB Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế và Học viện Nutifood.
Trong bảng C, HAGL là đội chủ nhà và họ có thể có nhiều cơ hội đi tiếp khi chỉ cùng bảng với Quảng Nam, TP.HCM, Phú Yên, Bình Định và Đăk Lăk.
Ở bảng D, đội chủ nhà Khánh Hoà, cùng các đội Bến Tre, B.Bình Dương, Sài Gòn và Đồng Nai. Còn tại bảng E là 6 đội: Bình Phước, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, Long An và Tiền Giang.
Được biết, các trận đấu tại vòng loại sẽ diễn ra từ ngày 10/1 đến 2/2/2021. Còn vòng chung kết được tổ chức từ ngày 24/3 đến 2/4/2021.